Hippoglossus hippoglossus

Hippoglossus hippoglossus là loài cá dẹt thuộc họ Pleuronectidae. Loài này là cá tầng đáy sống trên hoặc gần đáy biển có chất nền là cát, sỏi hoặc đất sét ở độ sâu trong khoảng 50 và 2.000 m (160 và 6.560 ft). Loài cá lưỡi bơn mặt ngựa này là một trong những loài thuộc phân thứ lớp Cá xương thật (cá xương) lớn nhất thế giới và là loài loài nguy cấp do tốc độ tăng trưởng chậm và đánh bắt quá mức trước đó.[1][2] Đây là loài cá bơi khỏe và có thể di cư quãng đường dài. Kích thước loài không phụ thuộc vào tuổi, mà có xu hướng diễn ra theo một chu kì liên quan đến sự dồi dào về số lượng cá thể (và thức ăn).Môi trường sống tự nhiên của loài là vùng nước ôn đới và vùng cực của miền bắc Đại Tây Dương, từ LabradorGreenland đến Iceland, Biển Barents và ra xa phía nam vịnh BiscayVirginia.[3] Nó là loài cá dẹp lớn nhất thế giới,[4] chiều dài có thể đạt tới 4,7 m (15 ft)[Chuyển đổi: Số không hợp lệ] và cân nặng có thể đạt 320 kg (710 lb). Vòng đời của loài có thể đạt đến 50 năm.[3][5]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Hippoglossus hippoglossus http://animals.howstuffworks.com/endangered-specie... http://www.mass.gov/eea/agencies/dfg/dmf/recreatio... http://www.arkive.org/%7B%7B%7B1%7D%7D%7D/%7B%7B%7... http://www.fishbase.org/Summary/SpeciesSummary.php... http://www.fishbase.org/summary/1371 http://www.gma.org/fogm/Hippoglossus_hippoglossus.... http://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=108... https://www.youtube.com/watch?v=Vhw1zOvvHdI https://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?s... https://www.ncbi.nlm.nih.gov/Taxonomy/Browser/wwwt...